Trang chủ
Đề xuất
Tham gia tuyển chọn
Đăng nhập
|
Đăng ký
close
Thông tin nhiệm vụ
Tên nhiệm vụ
*
Năm đề xuất
*
-- Chọn --
2026
2025
2024
2023
2022
2021
2020
2019
2018
2017
2016
2015
2014
2013
2012
2011
2010
2009
2008
2007
2006
2005
2004
2003
2002
2001
2000
1999
1998
1997
1996
1995
Lý do, xuất xứ của đề xuất
*
Hình thức thực hiện
*
-- Chọn --
Đề tài KHCN
Dự án KHCN
Dự án sản xuất thử nghiệm
Đề án khoa học
Đề tài xã hội nhân văn
Lĩnh vực
*
-- Chọn --
0. KHÁC
1. KHOA HỌC TỰ NHIÊN
___101. Toán học và thống kê
______10101. Toán học cơ bản
______10102. Toán học ứng dụng
______10103. Thống kê
______10199. Toán học và thống kê khác
___102. Khoa học máy tính và thông tin
______10201. Khoa học máy tính
______10202. Khoa học thông tin
______10203. Sinh tin học
______10299. Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác.
___103. Vật lý
______10301. Vật lý nguyên tử, vật lý phân tử và vật lý hóa học
______10302. Vật lý các chất cô đặc
______10303. Vật lý hạt và trường
______10304. Vật lý hạt nhân
______10305. Vật lý plasma và chất lỏng
______10306. Quang học
______10307. Âm học
______10308. Thiên văn học
______10309. Khoa học vũ trụ
______10399. Khoa học vật lý khác
___104. Hoá học
______10401. Hoá hữu cơ
______10402. Hoá vô cơ và hạt nhân
______10403. Hoá lý
______10404. Hoá học cao phân tử (polyme)
______10405. Điện hóa
______10406. Hoá keo
______10407. Hóa phân tích
______10499. Khoa học hoá học khác
___105. Các khoa học trái đất và môi trường liên quan
______10501. Địa chất học
______10502. Khoáng vật học
______10503. Cổ sinh học
______10504. Địa vật lý
______10505. Địa hóa học
______10506. Địa lý tự nhiên
______10507. Núi lửa học
______10508. Trắc địa học và bản đồ học
______10509. Các khoa học môi trường
______10510. Khí tượng học và các khoa học khí quyển
______10511. Khí hậu học
______10512. Hải dương học
______10513. Thuỷ văn; Tài nguyên nước
______10599. Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác
___106. Sinh học
______10601. Sinh học lý thuyết
______10602. Tế bào học, Mô - phôi học
______10603. Vi sinh vật học
______10604. Vi rút học
______10605. Hoá sinh; phương pháp nghiên cứu hoá sinh
______10606. Sinh học phân tử
______10607. Nấm học
______10608. Lý sinh
______10609. Di truyền học
______10610. Sinh học sinh sản
______10611. Thực vật học
______10612. Động vật học
______10613. Sinh học biển và nước ngọt
______10614. Sinh thái học
______10615. Đa dạng sinh học
______10616. Công nghệ sinh học
______10699. Khoa học sinh học khác
___199. Khoa học tự nhiên khác
2. KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ
___201. Kỹ thuật dân dụng
______20101. Kỹ thuật kiến trúc
______20102. Kỹ thuật xây dựng
______20103. Kỹ thuật kết cấu và đô thị
______20104. Kỹ thuật giao thông vận tải
______20105. Kỹ thuật thuỷ lợi
______20106. Kỹ thuật địa chất công trình
______20199. Kỹ thuật dân dụng khác
___202. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin
______20201. Kỹ thuật điện và điện tử
______20202. Người máy và điều khiển tự động
______20203. Tự động hóa (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điều khiển, giám sát, công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC), …
______20204. Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông
______20205. Viễn thông
______20206. Phần cứng và kiến trúc máy tính
______20207. Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS),..
______20299. Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác
___203. Kỹ thuật cơ khí
______20301. Kỹ thuật cơ khí nói chung
______20302. Chế tạo máy nói chung
______20303. Chế tạo máy công cụ
______20304. Chế tạo máy động lực
______20305. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp
______20306. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi
______20307. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông
______20308. Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ
______20309. Kỹ thuật và công nghệ âm thanh
______20310. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng
______20311. Kỹ thuật cơ khí tàu thuỷ
______20312. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng
______20313. Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng
______20399. Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác
___204. Kỹ thuật hóa học
______20401. Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung
______20402. Kỹ thuật quá trình hóa học nói chung
______20403. Kỹ thuật hoá dược
______20404. Kỹ thuật hoá vô cơ
______20405. Kỹ thuật hoá hữu cơ
______20406. Kỹ thuật hoá dầu
______20499. Kỹ thuật hóa học khác
___205. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim
______20501. Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim
______20502. Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen
______20503. Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu
______20504. Luyện kim bột
______20505. Cán kim loại; kéo kim loại; sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v..
______20506. Luyện các chất bán dẫn
______20507. Vật liệu xây dựng
______20508. Vật liệu điện tử
______20509. Vật liệu kim loại
______20510. Gốm
______20511. Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ
______20512. Vật liệu composite
______20513. Gỗ, giấy, bột giấy
______20514. Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp
______20515. Vật liệu tiên tiến
______20599. Kỹ thuật vật liệu và luyện kim khác;
___206. Kỹ thuật y học
______20601. Kỹ thuật và thiết bị y học
______20602. Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm
______20603. Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc
______20604. Kỹ thuận chẩn đoán bệnh
___207. Kỹ thuật môi trường
______20701. Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật
______20702. Kỹ thuật dầu khí
______20703. Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí
______20704. Viễn thám
______20705. Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất
______20706. Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển
______20707. Kỹ thuật đại dương
______20708. Kỹ thuật bờ biển
______20799. Kỹ thuật môi trường khác
___208. Công nghệ sinh học môi trường
______20801. Công nghệ sinh học môi trường nói chung
______20802. Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán
______20803. Đạo đức học trong công nghệ sinh học môi trường
______20899. Công nghệ sinh học môi trường khác
___209. Công nghệ sinh học công nghiệp
______20901. Các công nghệ xử lý sinh học, xúc tác sinh học; lên men
______20902. Các công nghệ sản phẩm sinh học, vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học.
______20999. Công nghệ sinh học công nghiệp khác
___210. Công nghệ nano
______21001. Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất)
______21002. Các quy trình nano (các ứng dụng ở cấp nano).
______21099. Công nghệ nano khác
___211. Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống
______21101. Kỹ thuật thực phẩm
______21102. Kỹ thuật đồ uống
______21199. Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống khác
___299. Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác
3. KHOA HỌC Y DƯỢC
___301. Y học cơ sở
______30101. Giải phẫu học và hình thái học
______30102. Di truyền học người
______30103. Miễn dịch học
______30104. Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học)
______30105. Sinh lý học y học
______30106. Mô học
______30107. Hóa học lâm sàng và sinh hóa y học
______30108. Vi sinh vật học y học
______30109. Bệnh học
______30199. Y học cơ sở khác
___302. Y học lâm sàng
______30201. Nam học
______30202. Sản khoa và phụ khoa
______30203. Nhi khoa
______30204. Hệ tim mạch
______30205. Bệnh hệ mạch ngoại biên
______30206. Huyết học và truyền máu
______30207. Hệ hô hấp và các bệnh liên quan
______30208. Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu
______30209. Gây mê
______30210. Chấn thương, Chỉnh hình
______30211. Ngoại khoa (Phẫu thuật)
______30212. Y học hạt nhân và phóng xạ; chụp ảnh y học
______30213. Ghép mô, tạng
______30214. Nha khoa và phẫu thuật miệng
______30215. Da liễu, Hoa liễu
______30216. Dị ứng
______30217. Bệnh về khớp
______30218. Nội tiết và chuyển hoá
______30219. Tiêu hoá và gan mật học
______30220. Niệu học và thận học
______30221. Ung thư học và phát sinh ung thư
______30222. Nhãn khoa. Bệnh mắt
______30223. Tai mũi họng
______30224. Tâm thần học
______30225. Thần kinh học lâm sàng
______30226. Lão khoa, Bệnh người già
______30227. Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm mỹ
______30228. Y học tổng hợp và nội khoa
______30229. Y học bổ trợ và kết hợp
______30230. Y học thể thao, thể dục
______30231. Y học dân tộc; y học cổ truyền
______30299. Y học lâm sàng khác
___303. Y tế
______30301. Khoa học về chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ y tế
______30302. Chính sách và dịch vụ y tế
______30303. Điều dưỡng
______30304. Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng
______30305. Y tế môi trường và công cộng
______30306. Y học nhiệt đới
______30307. Ký sinh trùng học
______30308. Bệnh truyền nhiễm
______30309. Dịch tễ học
______30310. Sức khoẻ nghề nghiệp; tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học
______30312. Sức khoẻ sinh sản
______30313. Đạo đức học trong y học
______30314. Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện.
______30399. Các vấn đề y tế khác
___304. Dược học
______30401. Dược lý học
______30402. Dược học lâm sàng và điều trị
______30403. Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc
______30404. Hoá dược học
______30405. Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học
______30499. Dược học khác
___305. Công nghệ sinh học trong y học
______30501. Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế
______30502. Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật; công nghệ tế bào gốc
______30503. Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein, enzym
______30504. Vật liệu sinh học liên quan đến cấy ghép trong y học, thiết bị, cảm biến y học
______30505. Đạo đức học trong công nghệ sinh học y học
______30599. Công nghệ sinh học y học khác
___399. Khoa học y, dược khác
______39901. Pháp y
______39902. Y học thảm hoạ
______39903. Y học hàng không, vũ trụ
______39904. Quân y; Y tế quốc phòng
______39999. Y học, y tế và dược khác
4. KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
___401. Trồng trọt
______40101. Nông hoá
______40102. Thổ nhưỡng học
______40103. Cây lương thực và cây thực phẩm
______40104. Cây rau, cây hoa và cây ăn quả
______40105. Cây công nghiệp và cây thuốc
______40106. Bảo vệ thực vật
______40107. Bảo quản và chế biến nông sản
______40199. Khoa học công nghệ trồng trọt khác
___402. Chăn nuôi
______40201. Sinh lý và hoá sinh động vật nuôi
______40202. Di truyền và nhân giống động vật nuôi
______40203. Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi
______40204. Nuôi dưỡng động vật nuôi
______40205. Bảo vệ động vật nuôi
______40206. Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi
______40299. Khoa học công nghệ chăn nuôi khác
___403. Thú y
______40301. Y học thú y
______40302. Gây mê và điều trị tích cực thú y
______40303. Dịch tễ học thú y
______40304. Miễn dịch học thú y
______40305. Giải phẫu học và sinh lý học thú y
______40306. Bệnh học thú y
______40307. Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y)
______40308. Ký sinh trùng học thú y
______40309. Sinh học phóng xạ và chụp ảnh
______40310. Vi rút học thú y
______40311. Phẫu thuật thú y
______40312. Dược học thú ý
______40399. Khoa học công nghệ thú y khác
___404. Lâm nghiệp
______40401. Lâm sinh
______40402. Tài nguyên rừng
______40403. Quản lý và bảo vệ rừng
______40404. Sinh thái và môi trường rừng
______40405. Giống cây rừng
______40406. Nông lâm kết hợp
______40407. Bảo quản và chế biến lâm sản
______40499. Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác
___405. Thuỷ sản
______40207. Bảo quản và chế biến thuỷ sản
______40501. Sinh lý và dinh dưỡng thuỷ sản
______40502. Di truyền học và nhân giống thuỷ sản
______40503. Bệnh học thuỷ sản
______40504. Nuôi trồng thuỷ sản
______40505. Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản
______40506. Quản lý và khai thác thuỷ sản
______40599. Khoa học công nghệ thuỷ sản khác
___406. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp
______40601. Công nghệ gen; nhân dòng vật nuôi;
______40602. Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp
______40603. Các công nghệ enzym và protein trong nông nghiệp
______40604. Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp
______40605. Đạo đức học trong công nghệ sinh học nông nghiệp
______40699. Công nghệ sinh học trong nông nghiệp khác
___499. Khoa học nông nghiệp khác
5. KHOA HỌC XÃ HỘI
___501. Tâm lý học
______50101. Tâm lý học nói chung (gồm cả nghiên cứu quan hệ nguời - máy)
______50102. Tâm lý học chuyên ngành
______50199. Tâm lý học khác
___502. Kinh tế và kinh doanh
______50201. Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh
______50202. Kinh doanh và quản lý
______50299. Kinh tế học và kinh doanh khác
___503. Khoa học giáo dục
______50301. Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,..
______50302. Giáo dục chuyên biệt
______50399. Các vấn đề khoa học giáo dục khác
___504. Xã hội học
______50401. Xã hội học nói chung
______50402. Nhân khẩu học
______50403. Nhân chủng học
______50404. Dân tộc học
______50405. Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội
______50499. Xã hội học khác
___505. Pháp luật
______50501. Luật học
______50502. Tội phạm học
______50503. Hình phạt học (khoa học về hình phạt)
______50599. Các vấn để pháp luật khác
___506. Khoa học chính trị
______50601. Khoa học chính trị
______50602. Hành chính công và quản lý hành chính
______50603. Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Đảng chính trị
______50699. Khoa học chính trị khác
___507. Địa lý kinh tế và xã hội
______50701. Khoa học môi trường - các khía cạnh xã hội;
______50702. Địa lý kinh tế và văn hoá
______50703. Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị
______50704. Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải
______50799. Địa lý kinh tế và xã hội khác
___508. Thông tin đại chúng và truyền thông
______50801. Báo chí
______50802. Thông tin học (Khoa học thông tin - các khía cạnh xã hội)
______50803. Khoa học thư viện
______50804. Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội
______50899. Thông tin đại chúng và truyền thông khác
___599. Khoa học xã hội khác
6. KHOA HỌC NHÂN VĂN
___601. Lịch sử và khảo cổ học
______60101. Lịch sử Việt Nam
______60102. Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước, từng vùng; từng khu vực
______60103. Khảo cổ học và tiền sử
______60199. Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác
___602. Ngôn ngữ học và văn học
______60201. Nghiên cứu chung về ngôn ngữ
______60202. Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam
______60203. Nghiên cứu ngôn ngữ khác
______60204. Lý luận văn học; Nghiên cứu văn học nói chung
______60205. Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc ít người của Việt Nam
______60206. Nghiên cứu văn học từng dân tộc, từng nước, khu vực khác
______60207. Lý luận văn hoá; Nghiên cứu văn hoá nói chung
______60208. Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hoá các dân tộc ít người Việt Nam
______60209. Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc, từng nước, khu vực khác
______60210. Ngôn ngữ học ứng dụng
______60299. Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa khác
___603. Triết học, đạo đức học và tôn giáo
______60301. Triết học
______60302. Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ
______60303. Đạo đức học
______60304. Thần học
______60305. Nghiên cứu tôn giáo
______60399. Các vấn đề của triết học và tôn giáo khác
___604. Nghệ thuật
______60401. Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuật
______60402. Mỹ thuật
______60403. Nghệ thuật kiến trúc
______60404. Nghệ thuật trình diễn
______60405. Nghệ thuật dân gian
______60406. Nghệ thuật điện ảnh
______60407. Nghệ thuật truyền thanh, truyền hình
______60499. Các vấn đề nghiên cứu nghệ thuật khác
___699. Khoa học nhân văn khác
Mục tiêu
*
Dự kiến kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt
*
Dự kiến thời gian để đạt được các kết quả
*
Dự kiến kinh phí để đạt được các kết quả (VNĐ)
*
Tên đơn vị (ngành / địa phương)
*
Email
*
Đề xuất tới Sở ban ngành
*
-- Chọn --
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy Ninh Thuận
Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận
BỘ CÔNG THƯƠNG
___Trường Đại học Công nghiệp Tp.Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
___Đại học Quốc gia Hà Nội
______Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
___ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM
______Đại học Khoa học tự nhiên, đại học quốc gia tp.HCM
______Trường Đại học Bách khoa TPHCM
_________Trung tâm công nghệ thông tin địa lý, Trường ĐH Bách khoa Tp Hồ Chí Minh.
___Trường Đại học Đà Lạt
___Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
___Trường Đại học Tây Đô
___Trường Đại học Thủy lợi
______Phân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại tỉnh Bình Dương
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
___Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
___Viện Thủy lợi và Môi trường
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
___Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia
______Liên đoàn Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước miền Trung
BỘ TƯ LỆNH QUÂN KHU 5
___Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Ninh Thuận
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
___Viện Văn hóa nghệ thuật quốc gia Việt Nam
BỘ Y TẾ
___Viện Dược Liệu – Bộ Y tế
______Trung tâm Sâm và dược liệu TP. HCM
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Ninh Thuận
Chi đoàn TNCS Hồ Chí Minh Sở Khoa học và Công nghệ
Công ty TNHH Sở hữu trí tuệ AGL
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
___Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông
Đài KTTV Khu Vực Nam Trung Bộ
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
___Học viện Chính trị khu vực II
Hội khuyến học tỉnh Ninh Thuận
HỘI SÁNG CHẾ VIỆT NAM
Phân viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch
Phòng kinh tế - hạ tầng huyện Ninh Phước
Phòng nông nghiệp và PTNT huyện Ninh Hải
Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Thuận Bắc
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HÀ NỘI
___Công ty cổ phần công nghệ và truyền thông Smart Life
TẬP ĐOÀN DỆT MAY VIỆT NAM
___Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
TỈNH ỦY NINH THUẬN
___Hội liên hiệp văn học nghệ thuật tỉnh Ninh Thuận
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam
___Trường Đại hoc Tôn Đức Thắng
Trung Tâm Giống CTVN Ninh Thuận
Trung tâm Khuyến nông-Khuyến ngư Ninh Thuận
Trung tâm Nghiên cứu Thủy nông và Cấp nước
Trung tâm Nghiên cứu văn hóa Chăm Ninh Thuận
Trung tâm tư vấn phát triển thương hiệu Việt Nam
Trường Đại học Ngoại Thương
Trường Đại học Văn hóa Tp.HCM
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
___Phòng Kinh tế thành phố PRTC
___Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Thuận Nam
___Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái
___Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải
___Ủy ban nhân dân huyện Ninh Phước
___Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn
___Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc
___Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam
___Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
___Văn phòng UBND huyện Ninh Sơn
UBND TỈNH KHÁNH HÒA
___Trường Đại học Nha Trang
UBND TỈNH NINH THUẬN
___Ban Dân tộc
___Ban Xây dựng năng lực và Thực hiện các dự án ODA ngành nước
___BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp
___BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông
___BQL dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
___BQL Vườn Quốc gia Núi chúa
___BQL Vườn Quốc gia Phước Bình
___Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
___Hội nông dân tỉnh Ninh Thuận
___Sở Công Thương
___Sở Giáo dục và Đào tạo
___Sở Giao thông vận tải
___Sở Kế hoạch và Đầu tư
______Công ty Cổ phần Thực phẩm Cánh Đồng Việt
______Công ty TNHH Moana Ninh Thuận
___Sở Khoa học và Công nghệ
______Trung tâm thông tin - ứng dụng tiến bộ KH&CN
___Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
___Sở Nội vụ
___Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
______Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Ninh Thuận
______Chi cục Thủy sản Ninh Thuận
______Trung tâm DV Giống cây trồng, vật nuôi thủy sản
______Trung tâm giống hải sản cấp I Ninh Thuận
______Trung tâm Khuyến nông Ninh Thuận
___Sở Tài chính
___Sở Tài nguyên và Môi trường
___Sở Thông tin và Truyền thông
___Sở Thủy sản
___Sở Tư pháp
___Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
___Sở Xây dựng
___Sở Y tế
___Thanh tra tỉnh
___Trường Cao Đẳng nghề Ninh Thuận
___Văn phòng UBND tỉnh Ninh Thuận
___Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Viện chiến lược và chính sách KH&CN
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
___Viện Công nghệ thông tin
___Viện Địa lý
___Viện hải dương học Nha Trang
___Viện Hóa học
___Viện Nghiên cứu và phát triển vùng
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
___Viện Nghiên cứu Hán Nôm
Viện Khoa học & Công nghệ Việt Nam
Viện khoa học năng lượng
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
___Viện KHKT nông nghiệp duyên hải Nam Trung Bộ
___Viện KHKT Nông nghiệp miền Nam
___Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Duyên hải Nam Trung bộ
___Viện Nông hóa thổ nhưỡng
___Viện Thổ Nhưỡng Nông hóa
Viện Khoa học thủy lợi miền Nam
Viện Nghiên cứu Bông và PTNN Nha Hố
Viện nghiên cứu và Ứng dụng công nghệ Nha Trang
VIỄN THÔNG TỈNH NINH THUẬN
Upload hồ sơ
*
Mẫu phiếu đề xuất (BM-02-01-01)
Hủy
Gửi đề xuất